BÁO CÁO TÌNH TRẠNG THỰC HIỆN BHTN THÁNG 2 NĂM 2023

  • 03/03/2023
  • 1108
 

Kính gửi: Cục Việc làm - Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội

 

(Trung tâm Quốc gia về Dịch vụ việc làm)

     I. Thông tin về tham gia bảo hiểm thất nghiệp

 

STT

NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

1

Số doanh nghiệp, tổ chức tham gia bảo hiểm thất nghiệp (đơn vị)

3,549

2

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp (người lao động)

75,009

     II. Thông tin về người lao động nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

STT

NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

I

 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG/HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRƯỚC KHI THẤT NGHIỆP (số người)

347

1

Hợp đồng lao động từ 3 tháng đến dưới 12 tháng

0

2

Hợp đồng lao động từ 12 tháng đến 36 tháng

181

3

 Hợp đồng lao động không xác định thời hạn

166

4

 Hợp đồng làm việc

0

II

 NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP (số người)

347

1

 Do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu…

0

2

 Hết hạn hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc

1

3

 Chấm dứt hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc trước thời hạn

346

4

NLĐ bị kỷ luật, sa thải

0

5

 Do đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc trái pháp luật

0

6

 Mất việc làm do nguyên nhân khác

0

III

 GIỚI TÍNH, ĐỘ TUỔI CỦA NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (số người)

347

1

Nam

Dưới 35 tuổi

69

Từ 35 tuổi trở lên

92

2

Nữ

Dưới 35 tuổi

104

Từ 35 tuổi trở lên

82

IV

 TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (số người)

347

1

 Người lao động không có bằng cấp chứng chỉ

188

2

 Người lao động có chứng nhận, chứng chỉ nghề sơ cấp

3

3

 Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp

29

4

 Cao đẳng nghề, cao đẳng chuyên nghiệp

35

5

 Đại học và trên đại học

92

V

 NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI NGƯỜI LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP (số người)

347

1

 Kế toán

13

2

 Nhân viên bán hàng

17

3

 Tư vấn tài chính, đầu tư

4

4

 Giao dịch viên ngân hàng

2

5

 Phân tích phát triển phần mềm và các ứng dụng

1

6

 Kỹ thuật xây dựng

6

7

 Kỹ thuật viên điện tử

4

8

 Luật sư

2

9

 Bác sỹ y khoa

1

10

 Giáo viên dạy nghề

7

11

 Lao động trồng trọt và làm vườn

11

12

 Đầu bếp

0

13

 Hướng dẫn viên du lịch

0

14

 Thợ hàn

0

15

 Thợ may, thêu và các thợ có liên quan

14

16

 Thợ lắp ráp

1

17

 Lái xe khách, xe tải, xe máy

10

18

 Người quét dọn và giúp việc nhà, khách sạn và văn phòng

1

19

 Nhân viên dịch vụ bảo vệ

3

20

 Người đưa tin, người giao hàng

0

21

 Nghề nghiệp khác

250

VI

 NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG TCTN (số người)

347

1

 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

34

2

 Khai khoáng

0

3

 Công nghiệp chế biến, chế tạo

17

4

 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí

1

5

 Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

0

6

 Xây dựng

12

7

 Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

2

8

 Vận tải, kho bãi

9

9

 Dịch vụ lưu trú và ăn uống

9

10

 Thông tin và truyền thông

1

11

 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

6

12

 Hoạt động kinh doanh bất động sản

8

13

 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

1

14

 Hoạt động tài chính và dịch vụ hỗ trợ

2

15

 Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc

1

16

 Giáo dục và đào tạo

27

17

 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

6

18

 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

0

19

 Hoạt động dịch vụ khác

211

20

 Hoạt động làm thuê và các công việc trong hộ gia đình

0

21

 Hoạt động của các tỏ chức và cơ quan quốc tế

0

VII

 LOẠI HÌNH TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NGƯỜI THẤT NGHIỆP ĐÃ LÀM VIỆC TRƯỚC KHI HƯỞNG TCTN (số người)

347

1

 Đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội

38

2

 Doanh nghiệp nhà nước

0

3

 Doanh nghiệp tư nhân

307

4

 Doanh nghiệp nước ngoài (FDI)

0

5

 Hợp tác xã

2

6

 Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, hộ kinh doanh

0

VIII

 DOANH NGHIỆP THUỘC KHU CÔNG NGHIỆP, KCX (số người)

350

1

 Doanh nghiệp thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất

51

2

 Doanh nghiệp không thuộc KCN, KCX

299

IX

 HỖ TRỢ HỌC NGHỀ

0

1

 Tổng số người hoàn thành khóa học nghề

0

2

 Số người tìm được việc làm bằng nghề đã được hỗ trợ học nghề

0

X

 NGHỀ ĐÀO TẠO NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ HỌC NGHỀ (số người)

18

1

 Lái xe ô tô

4

2

 Sửa chữa xe máy/ Ôtô

0

3

 May mặc, da giày

0

4

 Thiết kế/ Quảng cáo

0

5

 Điện công nghiệp

0

6

 Điện dân dụng

0

7

 Tin học văn phòng

0

8

 Sửa chữa, lắp ráp máy tính

0

9

 Kỹ thuật nấu ăn

0

10

 Các nghề khác …

14

         
 

KT.GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

 
         
         
         
 

              Ngô Trần Quốc Khánh