BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BHTN THÁNG 4 NĂM 2019

  • 04/05/2019
  • 11276

Số lượng người thất nghiệp đến nộp hồ sơ trong tháng 4 năm 2019 là 527 người, tăng so với cùng kỳ năm 2018 (491 người). Số lượng người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng là 535 người, tăng 42.61% so với cùng kỳ năm ngoái (307 người).

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
 THÁNG 3 NĂM 2020  
Kính gửi: Trung tâm Quốc gia về Dịch vụ việc làm - Cục Việc làm
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp              
STT Nội dung     Số lượng Lũy kế
1 Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người)     764                                     1,349
Trong đó: số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người)     216                                        362
2 Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người)     2                                            3
3 Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) Tổng      442                                        969
Nam < = 24 tuổi     15                                          35
25 - 40 tuổi     108                                        238
> 40 tuổi     60                                        123
Nữ < = 24 tuổi     25                                          64
25 - 40 tuổi     183                                        402
> 40 tuổi      51                                        107
4 Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)     2                                            8
5 Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) Chuyển đi      6                                          14
Chuyển đến     7                                          18
6 Số người tạm dừng TCTN (người)     7                                          25
7 Số người tiếp tục hưởng TCTN (người)     2                                            5
8 Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) Tổng     536                                     1,669
Trong đó: Hết thời gian hưởng     516                                     1,596
Trong đó: Có việc làm     17                                          65
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên tục     1                                            1
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp     0                                           -  
Khác     2                                            7
9 Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người)      804                                     1,435
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người)      97                                        279
10 Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) Tổng     11                                          45
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề      11                                          45
11 Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người)     0                                            1
12 Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) Tổng         7,137,163,937                   15,483,703,914
Số tiền chi TCTN         7,106,163,937                   15,298,703,914
03 tháng – 6 tháng Số quyết định                            321                                        720
Số tiền chi TCTN         3,158,771,086                     7,076,445,063
Trong đó:
 03 tháng
Số quyết định                            237                                        523
Số tiền chi TCTN         1,906,676,733                     4,347,492,696
7 tháng – 12 tháng Số quyết định                            121                                        249
Số tiền chi TCTN         3,947,392,851                     8,222,258,851
Số tiền chi hỗ trợ học nghề               31,000,000                        185,000,000
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề               27,000,000                        181,000,000
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề     4,000,000                             4,000,000
13 Mức hưởng TCTN bình quân (đồng)                 2,957,567                             2,979,128
14 Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người)     2                                            5
15 Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng)                                5                                            5
               
 II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị
     Số lượng người thất nghiệp đến nộp hồ sơ trong tháng 03 năm 2020 là 764 người, tăng 40.44% so với cùng kỳ năm 2019 (544 người). Số lượng người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng là 442 người, tăng 48.82% so với cùng kỳ năm ngoái (297 người). 
    Người lao động thất nghiệp chủ yếu là do đơn phương chấm dứt HĐLĐ, chiếm 71.34%. Người lao động không có bằng cấp chứng chỉ chiếm 47.12%. Người lao động trước khi mất việc làm đa phần là lao động giản đơn 64.14%. Ngành nghề thất nghiệp tập trung nhiều vào các ngành Nhà hàng - khách sạn - Du lịch và May mặc - giày da - dệt nhuộm - thiết kế thời trang.
    Phụ lục kèm theo thông tin chi tiết về việc thực hiện các chế độ bảo hiểm thất nghiệp tháng 03 năm 2020 như sau:
I. Thông tin về tham gia bảo hiểm thất nghiệp:
Stt Nội dung           Số người
1 Số doanh nghiệp, tổ chức tham gia BHTN (đơn vị)                                       3,785
2 Số người tham gia BHTN (người lao động)                           78,846
II. Thông tin về người lao động nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp:
Stt Nội dung     Số người Tỷ lệ (%)
A Nguyên nhân thất nghiệp:     764 100
1 Mất việc làm do DN, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu…     108 14.14
2 Hết hạn hợp đồng, hai bên thỏa thuận chấm dứt HĐLĐ     19 2.49
3 NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động năm 2012     2 0.26
4 NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ theo quy định tại điều 37 của Bộ luật lao động năm 2012     545 71.34
5 Mất việc làm do nguyên nhân khác     90 11.8
B Giới tính, độ tuổi của người hưởng TCTN:     764 100
1 Nam Dưới 35 tuổi     188 25
Từ 35 tuổi trở lên     109 14
2 Nữ Dưới 35 tuổi     332 43
Từ 35 tuổi trở lên     135 18
C Trình độ chuyên môn của người hưởng TCTN:     764 100
1 Người lao động không có bằng cấp chứng chỉ     360 47.12
2 Người lao động có chứng nhận, chứng chỉ nghề sơ cấp     19 2.49
3 Trung cấp nghề, trung học chuyên nghiệp     83 10.86
4 Cao đẳng nghề, cao đẳng chuyên nghiệp     123 16.10
5 Đại học và trên đại học     179 23.43
D Nghề nghiệp trước khi người lao động thất nghiệp:     764 100
1 Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị     2 0.26
2 Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (trưởng, phó phòng và cấp tương đương)     4 0.52
3 Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương)     21 2.75
4 Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy)     186 24.35
5 Công nhân có kỹ thuật     61 7.98
6 Lao động giản đơn     490 64.14
E Ngành làm việc trước khi NLĐ hưởng TCTN:     764 100
1 Công nghệ thông tin - viễn thông     31 4.06
2 Tài chính - kế toán - Ngân hàng - Kiểm toán     26 3.40
3 May - Giày da - dệt- nhuộm - thiết kế thời trang     107 14.01
4 Luật - Bảo hiểm - Tư vấn - Bảo vệ - Vận tải     33 4.32
5 Nhà hàng- khách sạn -Du lịch     108 14.14
6 Cơ khí - Công nghệ, lắp ráp ô tô , xe máy     35 4.58
7 Điện - điện tử - điện lạnh - Lắp ráp điện tử - Tự động hóa     44 5.76
8 Hóa - Công nghệ thực phẩm, sinh học - chế biến -hóa chất - môi trường     67 8.77
9 Xây dựng - kiến trúc - Gỗ - trang trí nội thất     42 5.50
10 Giáo dục     63 8.25
11 Y tế - chăm sóc sức khỏe - dược     27 3.53
12 Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Bảo vệ thực vật - Khai khoáng     57 7.46
13 Nhựa - In - bao bì - In     24 3.14
14 Ngành khác     100 13.09
H Hỗ trợ học nghề        
1 Tổng số người hoàn thành khóa học nghề        
2 Số người tìm được việc làm bằng nghề đã được hỗ trợ học nghề        
I Nghề đào tạo NLĐ đề nghị hỗ trợ học nghề     12  
1 Lái xe ô tô     10  
2 Sữa chữa xe máy/ô tô        
3 May mặc, da giày     1  
4 Thiết kế/ Quảng cáo        
5 Điện công nghiệp        
6 Điện dân dụng        
7 Tin học văn phòng        
8 Sữa chữa, lắp ráp máy tính        
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
 THÁNG 3 NĂM 2020  
Kính gửi: Trung tâm Quốc gia về Dịch vụ việc làm - Cục Việc làm
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp          
STT Nội dung Số lượng Lũy kế
1 Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) 764                                     1,349
Trong đó: số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) 216                                        362
2 Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) 2                                            3
3 Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) Tổng  442                                        969
Nam < = 24 tuổi 15                                          35
25 - 40 tuổi 108                                        238
> 40 tuổi 60                                        123
Nữ < = 24 tuổi 25                                          64
25 - 40 tuổi 183                                        402
> 40 tuổi  51                                        107
4 Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) 2                                            8
5 Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) Chuyển đi  6                                          14
Chuyển đến 7                                          18
6 Số người tạm dừng TCTN (người) 7                                          25
7 Số người tiếp tục hưởng TCTN (người) 2                                            5
8 Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) Tổng 536                                     1,669
Trong đó: Hết thời gian hưởng 516                                     1,596
Trong đó: Có việc làm 17                                          65
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên tục 1                                            1
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp 0                                           -  
Khác 2                                            7
9 Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người)  804                                     1,435
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người)  97                                        279
10 Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) Tổng 11                                          45
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề  11                                          45
11 Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) 0                                            1
12 Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) Tổng     7,137,163,937                   15,483,703,914
Số tiền chi TCTN     7,106,163,937                   15,298,703,914
03 tháng – 6 tháng Số quyết định                        321                                        720
Số tiền chi TCTN     3,158,771,086                     7,076,445,063
Trong đó:
 03 tháng
Số quyết định                        237                                        523
Số tiền chi TCTN     1,906,676,733                     4,347,492,696
7 tháng – 12 tháng Số quyết định                        121                                        249
Số tiền chi TCTN     3,947,392,851                     8,222,258,851
Số tiền chi hỗ trợ học nghề           31,000,000                        185,000,000
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề           27,000,000                        181,000,000
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề 4,000,000                             4,000,000
13 Mức hưởng TCTN bình quân (đồng)             2,957,567                             2,979,128
14 Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) 2                                            5
15 Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng)                            5                                            5
           
 II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị
     Số lượng người thất nghiệp đến nộp hồ sơ trong tháng 03 năm 2020 là 764 người, tăng 40.44% so với cùng kỳ năm 2019 (544 người). Số lượng người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng là 442 người, tăng 48.82% so với cùng kỳ năm ngoái (297 người). 
    Người lao động thất nghiệp chủ yếu là do đơn phương chấm dứt HĐLĐ, chiếm 71.34%. Người lao động không có bằng cấp chứng chỉ chiếm 47.12%. Người lao động trước khi mất việc làm đa phần là lao động giản đơn 64.14%. Ngành nghề thất nghiệp tập trung nhiều vào các ngành Nhà hàng - khách sạn - Du lịch và May mặc - giày da - dệt nhuộm - thiết kế thời trang.
    Phụ lục kèm theo thông tin chi tiết về việc thực hiện các chế độ bảo hiểm thất nghiệp tháng 03 năm 2020 như sau:
I. Thông tin về tham gia bảo hiểm thất nghiệp:
Stt Nội dung       Số người
1 Số doanh nghiệp, tổ chức tham gia BHTN (đơn vị)                                   3,785
2 Số người tham gia BHTN (người lao động)                           78,846
II. Thông tin về người lao động nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp:
Stt Nội dung Số người Tỷ lệ (%)
A Nguyên nhân thất nghiệp: 764 100
1 Mất việc làm do DN, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu… 108 14.14
2 Hết hạn hợp đồng, hai bên thỏa thuận chấm dứt HĐLĐ 19 2.49
3 NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động năm 2012 2 0.26
4 NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ theo quy định tại điều 37 của Bộ luật lao động năm 2012 545 71.34
5 Mất việc làm do nguyên nhân khác 90 11.8
B Giới tính, độ tuổi của người hưởng TCTN: 764 100
1 Nam Dưới 35 tuổi 188 25
Từ 35 tuổi trở lên 109 14
2 Nữ Dưới 35 tuổi 332 43
Từ 35 tuổi trở lên 135 18
C Trình độ chuyên môn của người hưởng TCTN: 764 100
1 Người lao động không có bằng cấp chứng chỉ 360 47.12
2 Người lao động có chứng nhận, chứng chỉ nghề sơ cấp 19 2.49
3 Trung cấp nghề, trung học chuyên nghiệp 83 10.86
4 Cao đẳng nghề, cao đẳng chuyên nghiệp 123 16.10
5 Đại học và trên đại học 179 23.43
D Nghề nghiệp trước khi người lao động thất nghiệp: 764 100
1 Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị 2 0.26
2 Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (trưởng, phó phòng và cấp tương đương) 4 0.52
3 Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương) 21 2.75
4 Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) 186 24.35
5 Công nhân có kỹ thuật 61 7.98
6 Lao động giản đơn 490 64.14
E Ngành làm việc trước khi NLĐ hưởng TCTN: 764 100
1 Công nghệ thông tin - viễn thông 31 4.06
2 Tài chính - kế toán - Ngân hàng - Kiểm toán 26 3.40
3 May - Giày da - dệt- nhuộm - thiết kế thời trang 107 14.01
4 Luật - Bảo hiểm - Tư vấn - Bảo vệ - Vận tải 33 4.32
5 Nhà hàng- khách sạn -Du lịch 108 14.14
6 Cơ khí - Công nghệ, lắp ráp ô tô , xe máy 35 4.58
7 Điện - điện tử - điện lạnh - Lắp ráp điện tử - Tự động hóa 44 5.76
8 Hóa - Công nghệ thực phẩm, sinh học - chế biến -hóa chất - môi trường 67 8.77
9 Xây dựng - kiến trúc - Gỗ - trang trí nội thất 42 5.50
10 Giáo dục 63 8.25
11 Y tế - chăm sóc sức khỏe - dược 27 3.53
12 Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Bảo vệ thực vật - Khai khoáng 57 7.46
13 Nhựa - In - bao bì - In 24 3.14
14 Ngành khác 100 13.09
H Hỗ trợ học nghề    
1 Tổng số người hoàn thành khóa học nghề    
2 Số người tìm được việc làm bằng nghề đã được hỗ trợ học nghề    
I Nghề đào tạo NLĐ đề nghị hỗ trợ học nghề 12  
1 Lái xe ô tô 10  
2 Sữa chữa xe máy/ô tô    
3 May mặc, da giày 1  
4 Thiết kế/ Quảng cáo    
5 Điện công nghiệp    
6 Điện dân dụng    
7 Tin học văn phòng    
8 Sữa chữa, lắp ráp máy tính    
9 Kỹ thuật nấu ăn    
10 Các nghề khác... 1  
           
Trên đây là báo cáo tháng 03 năm 2020 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.
9 Kỹ thuật nấu ăn        
10 Các nghề khác...     1  
               
Trên đây là báo cáo tháng 03 năm 2020 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.