BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 12/2018
- 07/01/2019
- 13320
Số lượng người thất nghiệp đến nộp hồ sơ trong tháng 12 năm 2018 là 340 người, bằng so với cùng kỳ năm 2017 (340 người). Số lượng người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng là 337 người, giảm 14.24% so với cùng kỳ năm ngoái (393 người).
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | |||||
THÁNG 12 NĂM 2018 | |||||
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp | |||||
STT | Nội dung | Số lượng | Lũy kế | ||
1 | Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) | 340 | 5,837 | ||
Trong đó: số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) | 108 | 1,736 | |||
2 | Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) | 2 | 18 | ||
3 | Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) | Tổng | 337 | 5,731 | |
Nam | < = 24 tuổi | 11 | 215 | ||
25 - 40 tuổi | 104 | 1,636 | |||
> 40 tuổi | 41 | 738 | |||
Nữ | < = 24 tuổi | 21 | 490 | ||
25 - 40 tuổi | 131 | 2,219 | |||
> 40 tuổi | 29 | 433 | |||
4 | Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | - | 34 | ||
5 | Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) | Chuyển đi | 7 | 62 | |
Chuyển đến | 5 | 79 | |||
6 | Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) | 9 | 73 | ||
7 | Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 4 | 21 | ||
8 | Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | Tổng | 492 | 5,423 | |
Trong đó: Hết thời gian hưởng | 465 | 5,181 | |||
Trong đó: Có việc làm | 22 | 202 | |||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên tục | - | 4 | |||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp | - | - | |||
Khác | 5 | 36 | |||
9 | Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) | 346 | 6,005 | ||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) | 28 | 458 | |||
10 | Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) | Tổng | 4 | 74 | |
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 4 | 74 | |||
11 | Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) | - | 2 | ||
12 | Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) | Tổng | 5,060,798,687 | 75,365,864,114 | |
Số tiền chi TCTN | 5,046,798,687 | 75,053,864,114 | |||
03 tháng – 6 tháng | Số quyết định | 250 | 4,492 | ||
Số tiền chi TCTN | 2,492,516,812 | 42,560,362,218 | |||
Trong đó: QĐ 03 tháng |
Số quyết định | 186 | 3,259 | ||
Số tiền chi TCTN | 1,556,983,770 | 25,600,914,319 | |||
7 tháng – 12 tháng | Số quyết định | 87 | 1,239 | ||
Số tiền chi TCTN | 2,554,281,875 | 32,493,501,896 | |||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề | 14,000,000 | 312,000,000 | |||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 14,000,000 | 307,000,000 | |||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 5,000,000 | ||||
13 | Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) | 2,999,173 | 2,987,803 | ||
14 | Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) | 0 | 13 | ||
15 | Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) | 4.8 | 4.4 | ||
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị | |||||
Số lượng người thất nghiệp đến nộp hồ sơ trong tháng 12 năm 2018 là 340 người, bằng so với cùng kỳ năm 2017 (340 người). Số lượng người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng là 337 người, giảm 14.24% so với cùng kỳ năm ngoái (393 người). | |||||
Người lao động thất nghiệp chủ yếu là do đơn phương chấm dứt HĐLĐ, chiếm 86.47%. Người lao động có trình độ lao động phổ thông chiếm 53.24%. Người lao động trước khi mất việc làm đa phần là lao động giản đơn 87.35%. Ngành nghề thất nghiệp tập trung nhiều vào các ngành nhà hàng, khách sạn, du lịch... | |||||
Phụ lục kèm theo bảng thống kê tình trạng thất nghiệp theo nguyên nhân mất việc làm, trình độ chuyên môn, nghề nghiệp trước khi mất việc làm và ngành làm việc trước khi mất việc làm như sau: | |||||
Stt | Nội dung | Số người | Tỷ lệ (%) | ||
Danh mục nguyên nhân thất nghiệp | 340 | 100 | |||
1 | Mất việc làm do DN, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu… | 2 | 0.59 | ||
2 | Hết hạn hợp đồng, hai bên thỏa thuận chấm dứt HĐLĐ | 2 | 0.59 | ||
3 | NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động năm 2012 | 0.00 | |||
4 | NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ theo quy định tại điều 37 của Bộ luật lao động năm 2012 | 294 | 86.47 | ||
5 | Mất việc làm do nguyên nhân khác | 42 | 12.35 | ||
Danh mục trình độ chuyên môn | 340 | 100 | |||
1 | Lao động phổ thông | 181 | 53.24 | ||
2 | Sơ cấp nghề và chứng chỉ nghề | 12 | 3.53 | ||
3 | Trung cấp | 36 | 10.59 | ||
4 | Cao đẳng | 37 | 10.88 | ||
5 | Đại học và trên đại học | 74 | 21.76 | ||
Danh mục nghề nghiệp trước khi mất việc làm | 340 | 100 | |||
1 | Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị | 1 | 0.29 | ||
2 | Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (trưởng, phó phòng và cấp tương đương) | 2 | 0.59 | ||
3 | Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương) | 3 | 0.88 | ||
4 | Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) | 28 | 8.24 | ||
5 | Công nhân có kỹ thuật | 9 | 2.65 | ||
6 | Lao động giản đơn | 297 | 87.35 | ||
Danh mục ngành làm việc trước khi mất việc làm | 340 | 100 | |||
1 | Công nghệ thông tin - viễn thông | 10 | 2.94 | ||
2 | Tài chính - kế toán - Ngân hàng - Kiểm toán | 18 | 5.29 | ||
3 | May - Giày da - dệt- nhuộm - thiết kế thời trang | 36 | 10.59 | ||
4 | Luật - Bảo hiểm - Tư vấn - Bảo vệ - Vận tải | 35 | 10.29 | ||
5 | Nhà hàng- khách sạn -Du lịch | 45 | 13.24 | ||
6 | Cơ khí - Công nghệ, lắp ráp ô tô , xe máy | 11 | 3.24 | ||
7 | Điện - điện tử - điện lạnh - Lắp ráp điện tử - Tự động hóa | 19 | 5.59 | ||
8 | Hóa - Công nghệ thực phẩm, sinh học - chế biến -hóa chất - môi trường | 23 | 6.76 | ||
9 | Xây dựng - kiến trúc - Gỗ - trang trí nội thất | 20 | 5.88 | ||
10 | Giáo dục | 21 | 6.18 | ||
11 | Y tế - chăm sóc sức khỏe - dược | 16 | 4.71 | ||
12 | Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Bảo vệ thực vật - Khai khoáng | 39 | 11.47 | ||
13 | Nhựa - In - bao bì - In | 7 | 2.06 | ||
14 | Ngành khác | 40 | 11.76 |
CHIA SẺ QUA: